Từ điển Thiều Chửu
孩 - hài
① Trẻ con cười, bây giờ đều gọi trẻ bé là hài.

Từ điển Trần Văn Chánh
孩 - hài
Con, trẻ em: 小孩 Em bé, trẻ em; 男孩 Em trai; 女孩 Em gái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
孩 - hài
Tiếng cười của đứa trẻ con. Như chữ Hài 咳 — Non nớt, thơ ấu — Đứa trẻ thơ.


嬰孩 - anh hài || 孩童 - hài đồng || 孩兒 - hài nhi || 孩子 - hài tử ||